I. Định Nghĩa.
+ Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb-ing, cụm danh từ …
+ Ký hiệu là “Prep” là viết tắt của tên đầy đủ “Preposition (Giới từ)”.
– Ví dụ: I went into the room. (Tôi đã đi vào trong phòng).
II. Phân Loại Giới Từ.
1. Giới từ chỉ thời gian (Preposition for time) | – At: Vào lúc (đi với giờ). – On: Vào lúc (đi với ngày). – In: Vào lúc (đi với tháng, mùa, năm …) – Before: Trước khi. – After: Sau khi. |
2. Giới từ chỉ nơi chốn (Preposition for places) | – At: Ở tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như nhà, trường học … ) – In: Ở trong (chỉ ở bên trong những nơi chốn lớn như thành phố, tỉnh, quốc gia …) – On, above, over: Ở trên … |
3. Giới từ chỉ sự di chuyển (Preposition for moves) | – To, into, onto: Đến. – From: Chỉ nguồn gốc xuất xứ. – Across: Ngang qua. – Along: Dọc theo. – Round, around, about: Xung quanh. |
4. Giới từ chỉ thể cách (Preposition for manners) | – With: Với. – Without: Không có. – According to: Theo. – In spite of: Mặc dù. – Instead of: Thay vì. |
5. Giới từ chỉ mục đích (Preposition for purposes) | – To, in order to, so as for: Để. – For: Cho mục đích gì. |
6. Giới từ chỉ lý do (Preposition for reasons) | – Thanks to: Nhờ vào. – Because of, owing to: Bởi vì, vì. |
III. Ý Nghĩa Khác Của Một Số Giới Từ.
1. About: Khắp nơi, quanh quẩn, về …
– Ví dụ 1: He walked about the yard. (Anh ấy đi quanh sân).
– Ví dụ 2: What do you think about that? (Bạn nghĩ sao về điều đó).
2. Against: Chống lại, đụng phải, so với …
– Ví dụ 1: 100 people voted against the new law. (100 người đã bỏ phiếu chống lại luật mới).
– Ví dụ 2: He ran against the trunk. (Anh ấy chạy đụng vào gốc cây).
– Ví dụ 3: The class has 50 students against 40 last year. (Lớp có 50 học sinh so với 40 năm ngoái).
3. For: Cho, bởi vì …
– Ví dụ 1: I bring something for you. (Tôi mang vài thứ cho bạn).
– Ví dụ 2: I was punished for being lazy. (Tôi bị phạt vì lười).
4. By: Kế bên, trước, ngang qua …
– Ví dụ 1: I sat by her. (Tôi ngồi kế bên cô ấy).
– Ví dụ 2: You must come here by 10 o’clock. (Bạn phải đến đây trước 10 giờ).
– Ví dụ 3: She passed by my house. (Cô ấy đi ngang qua nhà tôi).
5. Một số thành ngữ với “by”.
– Little by little: Dần dần.
– Day by day: Ngày qua ngày.
– By mistake: Tình cờ, ngẫu nhiên.
– Learn by heart: Học thuộc lòng.
6. Một số thành ngữ với “at”.
– At ease: Thoải mái.
– At work: Đang làm việc.
– At war: Đang có chiến tranh.
– At peace: Đang hòa bình.
7. Một số thành ngữ với “in”.
– In all: Tổng cộng.
– In short: Nói tóm lại.
– In general: Nói chung.
– In particular: Nói riêng.
– In case: Trong trường hợp.
– In other words: Nói cách khác.
IV. Bài Tập.
A. Chọn MỘT trong HAI giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. Tell us something _____ your holiday. (about/ on)
2. The glass is full _____ water. (of/ with)
3. They congratulated the speaker _____ his speech. (on/ with)
4. He seemed very bored _____ life. (of/ with)
5. I’m worried _____ my father’s health. (from/ about)
B. Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. I won’t see you _____ Friday. (till/ for/ in)
2. You must clean this table _____ ink-pot. (out of/ of/ from)
3. He is just getting _____ his severe illness. (out of/ out/ over)
4. My house is just _____ the street. (on/ across/ beside)
5. My mother is a true friend _____ me.(for/ to/ with)
C. Chọn MỘT trong BỐN giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.
1. He made a speech _____ this subject. (on/ at/ in/ from)
2. Translate this passage _____ English into Spanish. (with/ about/ to/ into)
3. I’m not very good _____ making decisions. (on/ at/ for/ in)
4. I will stay in London _____ about 3 weeks. (for/ during/ since/ at)
5. He complained _____ the children _____ the mess they’ve made. (of – about/ about – to/ to – about/ about – of)
D. Chọn giới từ thích hợp để hoàn thành câu.
1. Elizabeth is fond _____ going to dance.
A. in | B. of | C. with | D. at |
2. That is last year’s telephone directory. It’s _____ date now.
A. into | B. out of | C. besides | D. out |
3. He was put _____ the prison.
A. to | B. from | C. into | D. at |
4. We rejoice _____ her success.
A. in | B. at | C. over | D. all are right |
5. I saw him _____ noon.
A. for | B. with | C. against | D. at |
6. She treated me _____ cake, ice-cream and tea.
A. with | B. for | C. to | D. by |
7. The picture is _____ the wall.
A. on | B. at | C. over | D. above |
8. She likes to go _____ a picnic.
A. for | B. on | C. for/ on | D. by |
9. William is _____ meanness.
A. against | B. above | C. towards | D. according to |
10. I work hard _____ help my family.
A. so as to | B. in order to | C. in order that | D. A and B |
- Đáp Án: .