Từ Vựng Thời Gian

Nhóm Ngày Trong Tuần

1. Monday /ˈmʌn.deɪ/ Thứ Hai
2. Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/ Thứ Ba
3. Wednesday /ˈwenz.deɪ/ Thứ Tư
4. Thursday /ˈθɜːz.deɪ/ Thứ Năm
5. Friday /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ Sáu
6. Saturday /ˈsæ.tə.deɪ/ Thứ Bảy
7. Sunday /ˈsʌn.deɪ/ Chủ Nhật
8. Today /təˈdeɪ/
9. Tomorrow /təˈmɒ.rəʊ/
10. Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/

Nhóm Tháng Trong Năm

1. January /ˈdʒæ.nju.ə.ri/ Tháng Một
2. February /ˈfeb.ru.ə.ri/ Tháng Hai               
3. March /mɑːtʃ/ Tháng Ba
4. April /ˈeɪ.prəl/ Tháng Tư
5. May /meɪ/ Tháng Năm
6. June /dʒuːn/ Tháng Sáu
7. July /dʒʊˈlaɪ/ Tháng Bảy
8. August /ˈɔː.ɡəst/ Tháng Tám
9. September /sepˈtem.bər/ Tháng Chín
10. October /ɒkˈtəʊ.bər/ Tháng Mười                            
11. November /nəʊˈvem.bər/ Tháng Mười Một                           
12. December /dɪˈsem.bər/ Tháng Mười Hai

Nhóm Mùa Trong Năm

1. Spring /sprɪŋ/ Mùa Xuân
2. Summer /ˈsʌm.ər/ Mùa Hè              
3. Fall /fɔːl/ Mùa Thu
4. Winter /ˈwɪn.tər/ Mùa Đông

Nhóm Từ Vựng Ngày Lễ

1. Vietnamese Women’s Day /ˌvjet.nəˈmiːz/ Phụ nữ VN (20/10 dương)
2. April fool’s day /ˌeɪ.prəlˈfuːlzˌdeɪ/ Cá tháng tư (1/4 dương)
3. New year /nuː.ˈjɪr/ Tết tây (1/1 dương)
4. Lunar New Year /ˈluː.nərˌnuː.jɪr/ Tết ta (1/1 âm)
5. Labor day /ˈleɪ.bəˌdeɪ/ Lao động (1/5 dương)
6. Children’s Day /ˈtʃɪl.drənzˌdeɪ/ Thiếu nhi (1/6 dương)
7. National Day /ˈnæʃ.ən.əlˌdeɪ/ Quốc khánh (2/9 dương)
8. Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnzˌdeɪ/ Tình nhân (14/2 dương)
9. Buddha’s Birthday /ˈbʊd.əz/ Lễ phật đảng (15/4 âm)
10. Liberation Day /ˌlɪb.əˈreɪ.ʃənˌdeɪ/ Giải phóng (30/4 dương)
11. Mid-year Festival /ˌmɪd.jɪrˈfes.tə.vəl/ Tết đoan ngọ (5/5 âm)
12. Ho Chi Minh’s Birthday /ˈbɜːθ.deɪ/ Sinh nhật Bác (19/5 dương)
13. Ghost Festival /ˌɡoʊstˈfes.tə.vəl/ Vu lan (15/7 âm)
14. Women’s day /ˈwɪm.ɪnzˌdeɪ/ Quốc tế phụ nữ (8/3 dương)
15. Full moon festival /ˌfʊl.muːnˈfes.tə.vəl/ Trung thu (15/8 âm)
16. Hung King’s Festival /ˌkɪŋzˈfes.tə.vəl/ Vua Hùng (10/3 âm)
17. Mother’s Day /ˈmʌð.əzˌdeɪ/ Ngày của mẹ (10/5 dương)
18. Halloween /ˌhæl.oʊˈiːn/ Hóa trang (31/10 dương)
19. Teacher’s Day /ˈtiː.tʃərˌdeɪ/ Nhà giáo (20/11 dương)
20. Christ​mas /ˈkrɪs.məs/ Giáng sinh (25/12 dương)