Thì Tương Lai Gần

I. Cách Dùng.

1. Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.

– Ví dụ 1: He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay).

– Ví dụ 2: We are going to take a trip to Ha Long bay this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ có 1 chuyến du lịch tới Hạ Long vào cuối tuần này).

2. Dùng để diễn tả một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.

– Ví dụ 1: Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi).

– Ví dụ 2: Are you going to go out? I have seen your new clothes. (Bạn chuẩn bị ra ngoài chơi à? Tôi vừa thấy quần áo mới của bạn).

II. Cấu Trúc.

– Động từ “to be” được chia ra 3 dạng đó là “am/ is/ are” và được chia theo các chủ ngữ.

Câu khẳng định: S + be + going to + V-bare + O.

– Ví dụ 1: I am going to see a film tonight. (Tôi sẽ đi xem phim vào tối nay).

– Ví dụ 2:  We are going to visit you next month. (Chúng tôi sẽ thăm bạn vào tháng tới).

– Ví dụ 3: She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua 1 chiếc xe mới vào tuần tới).

Câu khẳng định: S + be + not + going to + V-bare + O.

– Ví dụ 1: I am not going to see a film tonight. (Tôi sẽ không đi xem phim vào tối nay).

– Ví dụ 2:  We aren’t going to visit you next month. (Chúng tôi sẽ không thăm bạn vào tháng tới).

– Ví dụ 3: She isn’t going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ không mua 1 chiếc xe mới vào tuần tới).

Câu nghi vấn yes/no-question: Be + S + going to + V-bare + O?

Câu nghi vấn wh-question: Wh-q+ be + S + going to + V-bare?

– Ví dụ 1: Are you going to see a film tonight? (Bạn sẽ đi xem phim vào tối nay phải không?).

– Ví dụ 2:  What are you going to do next month? (Các bạn sẽ làm gì vào tháng tới).

* Lưu ý: Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc “S + be + going to”.

– Ví dụ: I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc vào tối hôm nay).

III. Dấu Hiệu Nhận Biết.

+ Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian giống như thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm vài căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.

+ Câu có chứa các trạng từ chỉ thời gian tương lai: Next week/ next month/ next year (tuần sau/ tháng sau/ năm sau), tomorrow (ngày mai), in + thời gian (in 10 minutes : trong 10 phút nữa) …

+ Câu có những động từ chỉ quan điểm như: Think/ believe/ suppose (nghĩ là/ tin là/ cho là), perhaps/ probably (có lẽ) …

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ THÌ TƯƠNG LAI GẦN

(Simple future and Near future)

Thì tương lai đơn Thì tương lai gần

Cách Sử Dụng

1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định tức thời ngay tại thời điểm nói.

– Ví dụ: Okay! I will go with you tomorrow. (Được rồi! Ngày mai tôi sẽ đi với bạn).

2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ.

– Ví dụ: I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi).

 

1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước.

– Ví dụ: I am going to visit my grandparents this weekend. (Tôi sẽ đi thăm ông bà vào cuối tuần này).

2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định có dẫn chứng chụ thể.

– Look at the dark cloud! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kìa! trời sắp mưa rồi).

Cấu Trúc

(+) S + will + V-bare + O.

– Ví dụ: She will buy a book.

(-) S + will not + V-bare + O.

– Ví dụ: She won’t buy a book.

(?) Will + S + V-bare + O?

– Ví dụ: Will she buy a bok?

(+) S + be + going to + V-bare + O.

– Ví dụ: She is going to buy a book.

(-) S + be + not + going to + V-bare + O.

– Ví dụ: She isn’t going to buy a book.

(?) Be + S + going to + V-bare + O?

– Ví dụ: Is she going to buy a book?

Dấu Hiệu Nhận Biết

– Think, believe, suppose …

– Perhaps, probably …

– Ví dụ: I believe she will be successful one day. (Tôi tin rằng 1 ngày nào đó cô ấy sẽ thành công).

– Dẫn chứng cụ thể

– Ví dụ: The traffic is terrible, we are going to miss the flight for sure. (Kẹt xe quá, chúng ta chắc chắn sẽ bị trễ chuyến bay thôi).

IV. Bài Tập.

A. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. What (wear/you) _____ at the party tonight?

2. Tonight, I (stay) _____at home. I’ve rented a video.

3. I feel dreadful. I (be) _____ sick.

4. She is very tired. She (take) _____ a rest.

5. Look at those clouds! It (rain) _____.

6. We (join) _____ an English club this Sunday.

7. The weather forecast says it (not/ rain) _____ tomorrow.

8. According to the news, there (have) _____ a big storm this weekend.

9. I have bought two tickets. My wife and I (see) _____ a movie tonight.

10. Because of my absence, the meeting (not/ take) _____ place at 11 o’clock.

11. (You/ take) _____ the children to the cinema this weekend?

12. They (be) _____ at home at 10 o’clock because their son is staying alone at home.