Từ Vựng Trường Học

Nhóm Dụng Cụ Học Tập

1. Board /bɔːrd/ Cái bảng
2. Bookcase /ˈbʊk.keɪs/ Tủ sách
3. Chair /tʃer/ Cái ghế
4. Chalk /tʃɑːk/ Viên phấn 14. Notebook /ˈnoʊt.bʊk/ Vở
5. Compass /ˈkʌm.pəs/ Com pa 15. Paper /ˈpeɪ.pər/ Giấy
6. Crayon /ˈkreɪ.ɑːn/ Bút màu 16. Paper clip /ˈpeɪ.pər/ Kẹp giấy
7. Desk /desk/ Cái bàn 17. Pencil case /ˈpen.səl/ Hộp bút
8. Duster /ˈdʌs.tər/ Khăn lau bảng 18. Scissors /ˈsɪz.ərz/ Cái kéo
9. Exam /ɪɡˈzæm/ Bài kiểm tra 19. Stapler /ˈsteɪ.plər/ Dập ghim
10. Glue /ɡluː/ Keo dán 20. Vase /veɪs/ Bình hoa

Nhóm Từ Vựng Môn Học

1. Algebra /ˈæl.dʒə.brə/ Đại số 11. History /ˈhɪs.t̬ər.i/ Lịch sử
2. Art /ɑːrt/ Mỹ thuật 12. Informatics /ˌɪnfəˈmætɪks/ Tin học
3. Biology /baɪˈɑː.lə.dʒi/ Sinh học 13. Language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ Ngoại ngữ
4. Chemistry /ˈkem.ə.stri/ Hóa học 14. Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ Văn học
5. Civic Education /ˈsɪv.ɪk/ Giáo dục 15. Maths /mæθs/ Toán học
6. Class meeting /ˈmiː.t̬ɪŋ/ Chủ nhiệm 16. Music /ˈmjuː.zɪk/ Âm nhạc
7. Craft /kræft/ Thủ công 17. P.E /ˌpiːˈiː/ Thể dục
8. English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ Tiếng Anh 18. Physics /ˈfɪz.ɪks/ Vật lý
9. Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ Địa lý 19. Science /ˈsaɪ.əns/ Khoa học
10. Geometry /dʒiˈɑː.mə.tri/ Hình học 20. Technology /tekˈnɑː.lə.dʒi/ Công nghệ

Nhóm Từ Vựng Trường Học

1. Break /breɪk/ Giờ giải lao
2. Library /ˈlaɪ.brer.i/ Thư viện
3. Locker /ˈlɑː.kər/ Tủ đồ
4. Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ Sân chơi
5. Principal /ˈprɪn.sə.pəl/ Hiệu trưởng
6. School fee /skuːl.ˈfiː/Học phí
7. School term /ˈskuːl.tɜːm/ Học kỳ
8. Student /ˈstuː.dənt/ Học sinh
9. Teacher /ˈtiː.tʃər/ Giáo viên
10. Uniform /ˈjuː.nə.fɔːrm/ Đồng phục

Nhóm Các Phép Tính

I. Phép Cộng (Addition).

– Ví dụ: 5 + 5 = 10.

+ Cách 1: Five plus five equals ten. (5 cộng 5 bằng 10).

+ Cách 2: Five plus five is ten. (5 cộng 5 bằng 10).

+ Cách 3: Five and five is ten. (5 với 5 là 10).

II. Phép Trừ (Subtraction).

– Ví dụ: 5 – 5 = 0.

+ Cách 1: Five minus five equals zero. (5 trừ 5 bằng 0).

+ Cách 2: Five minus five is zero. (5 trừ 5 bằng 0).

+ Cách 3: Five from five is zero. (5 trừ 5 còn 0).

III. Phép Nhân (Multiplication).

– Ví dụ: 5 x 5 = 25.

* Cách 1: Five multiplied by five equals twenty-five. (5 nhân 5 bằng 25).

* Cách 2: Five multiplied by five is twenty-five. (5 nhân 5 bằng 25).

* Cách 3: Five times five is twenty-five. (5 lần 5 là 25).

IV. Phép Chia (Division).

– Ví dụ: 25 : 5 = 5.

+ Cách 1: Twenty-five divided by five equals five. (25 chia 5 bằng 5).

+ Cách 2: Twenty-five divided by five is five. (25 chia 5 bằng 5).

+ Cách 3: Five into twenty-five goes five. (25 chia 5 bằng 5).

Nhóm Dấu Câu

+ Trong tiếng anh không có các dấu phụ âm của tiếng việt nên ta có thể dùng từ “Diacritical marks” để diễn tả chung về các dấu âm phụ. Tuy nhiên ta có thể dùng 1 số từ đồng nghĩa để diễn tả như bên dưới:

– Dot /dɑːt/ Dấu nặng
– Down /daʊn/ Dấu huyền
– Hook /hʊk/ Dấu hỏi
– Up /ʌp/ Dấu sắc
– Wave /weɪv/ Dấu ngã